- Đường Kính Ống: từ 20mm đến 1200mm
- Áp lực làm việc: 6.Bar, 8.Bar, 10.Bar, 12,5.Bar 16.Bar, 20.Bar tương ứng với các độ dày và đường kính ống khác nhau
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 40oC
- Chỉ số chảy tối đa (1900C/5Kg): 1.4 g/10 phút
- Hệ số giãn nở nhiệt: 0.2 mm/m. 0C
- Chiều dài tiêu chuẩn: Ống có đường kính từ D20mm đến D90mm có dạng cuộn, Ống có đường kính từ D90mm đến D1200mm dạng cây, chiều dài 6m, 9m, 12m. hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Phương pháp kết nối: sử dụng phụ kiện vặn ren hoặc phụ kiện hàn âm dương với ống có đường kính từ 20mm đến 90mm, sử dụng phương pháp hàn đấu đầu với các ống có đường kính từ 63mm đến 1200mm
Công ty Phú Xuân - 0909.189.122 (zalo) trân trọng gửi quý khách hàng Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất ngày 01/07/2023 là bảng giá mới nhất được nhà máy Nhựa Đệ Nhất phát hành và đang được lưu hành và áp dụng cụ thể như sau:
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
Độ dày (mm) |
Áp suất (Bar) |
Giá chưa VAT/M |
Giá đã VAT 8%/M |
Ống HDPE Phi 20 Đệ Nhất |
1.8 |
12.5 |
7,400 |
7,400 |
2.0 |
16 |
8,100 |
8,100 |
|
2.3 |
20 |
9,400 |
9,400 |
|
Ống HDPE Phi 25 Đệ Nhất |
2.0 |
12.5 |
10,200 |
10,200 |
2.3 |
16 |
12,000 |
12,000 |
|
3.0 |
20 |
14,900 |
14,900 |
|
Ống HDPE Phi 32 Đệ Nhất |
2.0 |
10 |
13,600 |
13,600 |
2.4 |
12.5 |
16,800 |
16,800 |
|
3.0 |
16 |
19,600 |
19,600 |
|
3.6 |
20 |
23,000 |
23,000 |
|
Ống HDPE Phi 40 Đệ Nhất |
2.0 |
8 |
17,200 |
17,200 |
2.4 |
10 |
20,800 |
20,800 |
|
3.0 |
12.5 |
25,200 |
25,200 |
|
3.7 |
16 |
30,300 |
30,300 |
|
4.5 |
20 |
35,900 |
35,900 |
|
Ống HDPE Phi 50 Đệ Nhất |
2.4 |
8 |
26,700 |
26,700 |
3.0 |
10 |
32,100 |
32,100 |
|
3.7 |
12.5 |
38,600 |
38,600 |
|
4.6 |
16 |
46,800 |
46,800 |
|
5.6 |
20 |
55,600 |
55,600 |
|
Ống HDPE Phi 63 Đệ Nhất |
3.0 |
8 |
41,700 |
41,700 |
3.8 |
10 |
51,200 |
51,200 |
|
4.7 |
12.5 |
61,500 |
61,500 |
|
5.8 |
16 |
74,200 |
74,200 |
|
7.1 |
20 |
88,700 |
88,700 |
|
Ống HDPE Phi 75 Đệ Nhất |
3.6 |
8 |
59,200 |
59,200 |
4.5 |
10 |
71,400 |
71,400 |
|
5.6 |
12.5 |
87,200 |
87,200 |
|
6.8 |
16 |
103,500 |
103,500 |
|
8.4 |
20 |
124,700 |
124,700 |
|
Ống HDPE Phi 90 Đệ Nhất |
4.3 |
8 |
83,300 |
83,300 |
5.4 |
10 |
102,800 |
102,800 |
|
6.7 |
12.5 |
124,700 |
124,700 |
|
8.2 |
16 |
149,900 |
149,900 |
|
10.1 |
20 |
179,800 |
179,800 |
|
Ống HDPE Phi 110 Đệ Nhất |
4.2 |
6 |
100,100 |
100,100 |
5.3 |
8 |
125,000 |
125,000 |
|
6.6 |
10 |
152,800 |
152,800 |
|
8.1 |
12.5 |
184,800 |
184,800 |
|
10.0 |
16 |
222,400 |
222,400 |
|
12.3 |
20 |
268,400 |
268,400 |
|
Ống HDPE Phi 125 Đệ Nhất |
4.8 |
6 |
129,200 |
129,200 |
6.0 |
8 |
159,800 |
159,800 |
|
7.4 |
10 |
194,900 |
194,900 |
|
9.2 |
12.5 |
238,100 |
238,100 |
|
11.4 |
16 |
288,400 |
288,400 |
|
10.0 |
20 |
338,200 |
338,200 |
|
Ống HDPE Phi 140 Đệ Nhất |
5.4 |
6 |
162,800 |
162,800 |
6.7 |
8 |
200,000 |
200,000 |
|
8.3 |
10 |
244,700 |
244,700 |
|
10.3 |
12.5 |
298,200 |
298,200 |
|
12.7 |
16 |
359,400 |
359,400 |
|
15.7 |
20 |
435,500 |
435,500 |
|
Ống HDPE Phi 160 Đệ Nhất |
6.2 |
6 |
214,000 |
214,000 |
7.7 |
8 |
262,200 |
262,200 |
|
9.5 |
10 |
319,400 |
319,400 |
|
11.8 |
12.5 |
389,200 |
389,200 |
|
14.6 |
16 |
471,800 |
471,800 |
|
17.9 |
20 |
567,600 |
567,600 |
|
Ống HDPE Phi 180 Đệ Nhất |
6.9 |
6 |
267,100 |
267,100 |
8.6 |
8 |
329,600 |
329,600 |
|
10.7 |
10 |
404,000 |
404,000 |
|
13.3 |
12.5 |
494,000 |
494,000 |
|
16.4 |
16 |
596,300 |
596,300 |
|
Ống HDPE Phi 200 Đệ Nhất |
7.7 |
6 |
331,000 |
331,000 |
9.6 |
8 |
408,300 |
408,300 |
|
11.9 |
10 |
498,400 |
498,400 |
|
14.7 |
12.5 |
605,900 |
605,900 |
|
18.2 |
16 |
735,400 |
735,400 |
|
22.4 |
20 |
880,000 |
880,000 |
|
Ống HDPE Phi 225 Đệ Nhất |
8.6 |
6 |
415,100 |
415,100 |
10.8 |
8 |
516,000 |
516,000 |
|
13.4 |
10 |
628,800 |
628,800 |
|
16.6 |
12.5 |
769,400 |
769,400 |
|
20.5 |
16 |
930,800 |
930,800 |
|
Ống HDPE Phi 250 Đệ Nhất |
9.6 |
6 |
524,700 |
524,700 |
11.9 |
8 |
631,500 |
631,500 |
|
14.8 |
10 |
774,800 |
774,800 |
|
18.4 |
12.5 |
947,700 |
947,700 |
|
22.7 |
16 |
1,144,800 |
1,144,800 |
|
Ống HDPE Phi 280 Đệ Nhất |
10.7 |
6 |
643,000 |
643,000 |
13.4 |
8 |
797,100 |
797,100 |
|
16.6 |
10 |
968,200 |
968,200 |
|
20.6 |
12.5 |
1,187,600 |
1,187,600 |
|
25.4 |
16 |
1,435,200 |
1,435,200 |
|
Ống HDPE Phi 315 Đệ Nhất |
12.1 |
6 |
816,900 |
816,900 |
15.0 |
8 |
1,001,700 |
1,001,700 |
|
18.7 |
10 |
1,232,600 |
1,232,600 |
|
23.2 |
12.5 |
1,505,100 |
1,505,100 |
|
28.6 |
16 |
1,816,700 |
1,816,700 |
|
Ống HDPE Phi 355 Đệ Nhất |
13.6 |
6 |
1,035,000 |
1,035,000 |
16.9 |
8 |
1,271,800 |
1,271,800 |
|
21.1 |
10 |
1,568,600 |
1,568,600 |
|
26.1 |
12.5 |
1,908,000 |
1,908,000 |
|
32.2 |
16 |
2,306,100 |
2,306,100 |
|
Ống HDPE Phi 400 Đệ Nhất |
15.3 |
6 |
1,313,600 |
1,313,600 |
19.1 |
8 |
1,621,700 |
1,621,700 |
|
23.7 |
10 |
1,982,600 |
1,982,600 |
|
29.4 |
12.5 |
2,419,800 |
2,419,800 |
|
36.3 |
16 |
2,927,900 |
2,927,900 |
|
Ống HDPE Phi 450 Đệ Nhất |
17.2 |
6 |
1,661,300 |
1,661,300 |
21.5 |
8 |
2,050,800 |
2,050,800 |
|
26.7 |
10 |
2,511,900 |
2,511,900 |
|
33.1 |
12.5 |
3,065,200 |
3,065,200 |
|
40.9 |
16 |
3,707,700 |
3,707,700 |
|
Ống HDPE Phi 500 Đệ Nhất |
19.1 |
6 |
2,119,600 |
2,119,600 |
23.9 |
8 |
2,617,600 |
2,617,600 |
|
29.7 |
10 |
3,210,600 |
3,210,600 |
|
36.8 |
12.5 |
3,912,600 |
3,912,600 |
|
45.4 |
16 |
4,732,600 |
4,732,600 |
|
Ống HDPE Phi 560 Đệ Nhất |
21.4 |
6 |
2,815,800 |
2,815,800 |
26.7 |
8 |
3,478,500 |
3,478,500 |
|
33.2 |
10 |
4,270,500 |
4,270,500 |
|
41.2 |
12.5 |
5,212,100 |
5,212,100 |
|
50.8 |
16 |
6,295,100 |
6,295,100 |
|
Ống HDPE Phi 630 Đệ Nhất |
24.1 |
6 |
3,562,400 |
3,562,400 |
30.0 |
8 |
4,394,200 |
4,394,200 |
|
37.4 |
10 |
5,408,900 |
5,408,900 |
|
46.3 |
12.5 |
6,587,900 |
6,587,900 |
|
57.2 |
16 |
7,986,000 |
7,986,000 |
|
Ống HDPE Phi 710 Đệ Nhất |
27.2 |
6 |
4,360,100 |
4,360,100 |
33.9 |
8 |
5,369,500 |
5,369,500 |
|
42.1 |
10 |
6,586,500 |
6,586,500 |
|
52.2 |
12.5 |
8,032,200 |
8,032,200 |
|
Ống HDPE Phi 800 Đệ Nhất |
30.6 |
6 |
5,522,100 |
5,522,100 |
38.1 |
8 |
6,805,900 |
6,805,900 |
|
47.4 |
10 |
8,351,900 |
8,351,900 |
|
58.8 |
12.5 |
10,200,800 |
10,200,800 |
|
Ống HDPE Phi 900 Đệ Nhất |
34.4 |
6 |
6,984,200 |
6,984,200 |
42.9 |
8 |
8,611,500 |
8,611,500 |
|
53.3 |
10 |
10,564,900 |
10,564,900 |
|
Ống HDPE Phi 1000 Đệ Nhất |
38.2 |
6 |
8,618,000 |
8,618,000 |
47.7 |
8 |
10,639,300 |
10,639,300 |
|
59.3 |
10 |
13,057,200 |
13,057,200 |
|
Ống HDPE Phi 1200 Đệ Nhất |
45.9 |
6 |
12,412,400 |
12,412,400 |
57.2 |
8 |
15,313,400 |
15,313,400 |
Lick Để Xem Quy Cách - Đơn Giá
CLICK ĐỂ DOWLOAD FILE PDF
BẢNG GIÁ NHỰA ĐỆ NHẤT |
CATALOGUE + HỒ SƠ NĂNG LỰC ĐỆ NHẤT |
HỢP CHUẨN HỢP QUY NHỰA ĐỆ NHẤT |
CLICK ĐỂ XEM QUY CÁCH - ĐƠN GIÁ
Công ty Phú Xuân - 0909.189.122 (zalo). Chuyên phân phối các sản phẩm Ống Nhựa PVC, HDPE, PPR... thương hiệu Đệ Nhất cho các công trình dự án với cam kết: Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ
Mọi nhu cầu Báo Giá Ống HDPE Đệ Nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ XUÂN
Văn phòng: 13A1 Đường số 10, Kp2, P. Hiệp Bình Phước, Tp Thủ Đức, HCM
Website: http://phuxuanvina.com
Email: congtyphuxuansg@gmail.com
Hotlne: 0909.189.122 (zalo)
- Báo Giá theo yêu cầu khách hàng mọi lúc mọi nơi theo nhu cầu của khách hàng
- Giá trị càng lớn Chiết Khấu Càng Cao. Với lợi thế là đơn vị chuyên cung cấp hàng cho các công trình dự án lớn vì vậy Phú Xuân luôn có giá đầu vào rẻ nhất để cung cấp cho quý khách hàng.
- Thời gian bảo hành đối với ống và phụ kiện HDPE Đệ Nhất là 12 tháng kể từ khi giao hàng
- Hỗ trợ giao hàng tới tận công trình
- Hỗ trợ cho mượn máy hàn thi công
- Hỗ trợ kỹ thuật hướng dẫn hàn ống
- Chính sách thanh toán linh hoạt khi mua hàng
- Cung cấp miễn phí ống mẩu, hồ sơ chứng từ cần thiết
Trả lời: Nhựa Đệ Nhất có 2 nhà máy sản xuất bao gồm. Nhà máy Nhựa Đệ Nhất tại Long An địa chỉ Lô B02 Đường Số 3, KCN Đức Hòa 1, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An. Nhà máy nhựa Đệ Nhất tại Hải Dương địa chỉ KCN Nam Sách, Xã Ái Quốc, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương.
- Quý khách hàng có thể truy cập trang Web: nhuadenhat.vn để tìm hiểu thêm
Trả lời: Nhựa Đệ Nhất là thương hiệu nổi tiếng được sử dụng nhiều tại các công trình dự án quốc gia vì vậy sản phẩm nhựa Đệ Nhất luôn đảm bao và tuân thủ các quy định về chất lượng của cơ quan chức năng. Đảm bảo sản phẩm chất lương, bền theo thời gian
Trả Lời: Có. Ống HDPE Đệ Nhất chuyên sử dụng cho các hệ thống dẫn nước sạch cho hoạt động sử dụng của con người vì sản phẩm ống HDPE Đệ Nhất được chứng nhận đảm bảo sử dụng cho các mục đích cấp thoát nước
Trả lời: Ống hdpe đệ nhất các đường kính từ D20 đến D90 sử dụng phương pháp hàn âm dường hoặc phụ kiện vặn ren để kết nối ống với phụ kiện, Ống có đường kính từ D63 đến D1200 sử dụng phương pháp hàn đấu đầu để kết nối ống với phụ kiện.
Trả lời: ống HDPE Đệ Nhất có giá thành rẻ các thương hiệu Bình Minh và Tiền Phong